Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
fusuma

Fusuma (襖 ふすま) Fusuma là một bộ cửa trượt truyền thống của Nhật Bản, cả hai mặt đều được phủ bằng giấy hoặc vải dày. Công dụng chính của fusuma là làm vách ngăn phòng và làm cửa cho oshiire (tủ quần áo kiểu Nhật).

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
byobu

Byobu (屏風 びょうぶ) Byobu là một phân vùng gấp với một số bảng. Được trang trí bằng hình ảnh hoặc thư pháp, một số byobu có giá trị nghệ thuật lớn.

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
noren

Noren (暖簾 のれん) Noren, là những tấm màn ngắn với các khe dọc được treo trước các nhà hàng, quán bar và cửa hàng trong giờ làm việc. Tên của cửa hàng hoặc một biểu tượng cho biết các sản phẩm được bán ở đó có thể được nhuộm vào vải, do đó noren cũng có […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
tokonoma

Tokonoma (床の間 とこのま) Tokonoma, một loại hốc trang trí trong phòng kiểu Nhật Bản, thường có các tính năng như sàn nâng, một đến ba cuộn treo được gọi là kakejiku hoặc kakemono trên tường phía sau và cắm hoa trên sàn nhà.Các phòng có tokonoma hiện không thường thấy. Tokonoma là một căn phòng tráng […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
tatami

Tatami (畳 たたみ) Tatami, thảm sàn cho các phòng theo phong cách Nhật Bản, được lấp đầy bằng rơm rạ dệt và được phủ bằng vải dệt mịn. Kích thước bình thường của một tấm chiếu dài 180 cm và rộng 90 cm (khoảng 6 feet 3 feet); kích thước của các phòng theo phong […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
shoji

Shoji (障子 しょうじ) Shoji là cửa trượt truyền thống của Nhật Bản. Giấy Nhật Bản được dán trên một lưới mắt cáo bằng gỗ, và thường một cánh cửa trượt qua cửa kia. Chúng được sử dụng trong các phòng kiểu Nhật Bản làm vách ngăn hoặc cửa ra vào, và chúng cũng có thể […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
ozashiki

Phòng kiểu Nhật (ざしき) Ở Nhật phòng trải chiếu tatami được gọi là zashiki. Thường dùng để tiếp khách. Phòng zashiki có một không gian nhỏ gọi là Tokonoma, cao hơn sàn nhà, người ta thường trang trí hoa, bức tranh ở đó. Trong kinh doanh Nhật Bản, khi tiếp khách thì thường chọn nhà […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Mizuhiki (水引 みずひき)

Mizuhiki (水引 みずひき) Ở Nhật Bản, các chuỗi dây giấy (mizuhiki) được sử dụng để trang trí quà tặng và các dụng cụ nghi lễ theo cách tương tự như cách sử dụng ruy băng ở phương Tây. Không chỉ có nhiều màu sắc, mà còn là một dấu ấn của sự thanh lịch và […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Hanko

Con dấu (はんこ) Tại Nhật Bản, con dấu được sử dụng như chứng minh nhân dân về mặt pháp lý. Việc khắc con dấu  là một nghệ thuật, loại con dấu tốt nhất được làm từ ngà voi, và cái rẽ nhất làm từ nhựa. Ngoài ra, các vật liệu khác như tre, cao su […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Kumade

熊手 (Kumade) Kazarikumade (hình dáng giống chiếc cào) được bán phổ biến tại các lễ hội tổ chức vào tháng 11. Kumade này có ý nghĩa mang lại sự thịnh vượng cho năm sau. Khuôn mặt của những vị thần hạnh phúc may mắn thịnh vượng, hạt gạo, rùa, sếu, tiền... và nhiều miếng bùa […]

Read more