Muốn làm việc ở nhật bản? Giới thiệu tiếng Nhật liên quan đến văn hóa kinh doanh của người Nhật. Đầy đủ tiếng Nhật hữu ích cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản.

Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
pachinko

Pachinko (パチンコ) Pachinko là một trò chơi được phát minh ở Nhật Bản và đôi khi được mô tả bằng tiếng Anh là Pinball Nhật Bản. Một số ý tưởng và thiết bị mới đã được thêm vào các máy pachinko như kết hợp chức năng của máy đánh bạc. Hầu hết mọi người chơi […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
sento

Sento (銭湯 せんとう) Sento là một nhà tắm công cộng mà mọi người phải trả tiền. Nhưng trong những năm gần đây, sento đang giảm dần về số lượng trên khắp Nhật Bản chủ yếu vì hầu hết mọi người hiện đang sống trong những ngôi nhà có nhà tắm. Tuy nhiên, ngay cả bây […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
compa

Compa (コンパ) Kompa là tiếng lóng của sinh viên xuất phát từ tiếng Anh, công ty. Nói đến một bữa tiệc được tổ chức bởi các sinh viên, đặc biệt là các thành viên câu lạc bộ. Trong số các câu lạc bộ phổ biến nhất kompa là shinkan ‐ kompa (tiệc chào mừng) và […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
wankosoba

Wankosoba (わんこそば) Wanko Soba, một bản gốc của các cuộc thi ăn uống, đã bắt nguồn từ một bữa tiệc cho một vị chúa địa phương Wanko Soba là một đặc sản ẩm thực lịch sử của tỉnh Iwate. Đó là một cách độc đáo và thú vị để thưởng thức mì kiều mạch. Mỗi […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Ramen

Ramen (ラーメン) Ramen là một vật cố trong các bài báo và chương trình TV có thực phẩm. Ramen thực sự là một trong những món ăn phổ biến nhất của Nhật Bản. Một thực tế nổi tiếng là gốc rễ của ramen nằm ở Trung Quốc, nhưng câu hỏi đặt ra là ramen đã […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
futon

Futon (布団 ふとん) Futons là giường Nhật Bản. Một bộ Futon bao gồm một shikibuton (nệm) và kakebuton (quilt). Khi không được sử dụng, các Futon được gấp lại và đặt bên trong một cái tủ gọi là oshiire. Futons cho phép các phòng nhỏ của Nhật Bản được sử dụng hiệu quả hơn. Bộ đồ […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
fusuma

Fusuma (襖 ふすま) Fusuma là một bộ cửa trượt truyền thống của Nhật Bản, cả hai mặt đều được phủ bằng giấy hoặc vải dày. Công dụng chính của fusuma là làm vách ngăn phòng và làm cửa cho oshiire (tủ quần áo kiểu Nhật).

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
byobu

Byobu (屏風 びょうぶ) Byobu là một phân vùng gấp với một số bảng. Được trang trí bằng hình ảnh hoặc thư pháp, một số byobu có giá trị nghệ thuật lớn.

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
noren

Noren (暖簾 のれん) Noren, là những tấm màn ngắn với các khe dọc được treo trước các nhà hàng, quán bar và cửa hàng trong giờ làm việc. Tên của cửa hàng hoặc một biểu tượng cho biết các sản phẩm được bán ở đó có thể được nhuộm vào vải, do đó noren cũng có […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
tokonoma

Tokonoma (床の間 とこのま) Tokonoma, một loại hốc trang trí trong phòng kiểu Nhật Bản, thường có các tính năng như sàn nâng, một đến ba cuộn treo được gọi là kakejiku hoặc kakemono trên tường phía sau và cắm hoa trên sàn nhà.Các phòng có tokonoma hiện không thường thấy. Tokonoma là một căn phòng tráng […]

Read more