Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
tatami

Tatami (畳 たたみ) Tatami, thảm sàn cho các phòng theo phong cách Nhật Bản, được lấp đầy bằng rơm rạ dệt và được phủ bằng vải dệt mịn. Kích thước bình thường của một tấm chiếu dài 180 cm và rộng 90 cm (khoảng 6 feet 3 feet); kích thước của các phòng theo phong […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
shoji

Shoji (障子 しょうじ) Shoji là cửa trượt truyền thống của Nhật Bản. Giấy Nhật Bản được dán trên một lưới mắt cáo bằng gỗ, và thường một cánh cửa trượt qua cửa kia. Chúng được sử dụng trong các phòng kiểu Nhật Bản làm vách ngăn hoặc cửa ra vào, và chúng cũng có thể […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
ozashiki

Phòng kiểu Nhật (ざしき) Ở Nhật phòng trải chiếu tatami được gọi là zashiki. Thường dùng để tiếp khách. Phòng zashiki có một không gian nhỏ gọi là Tokonoma, cao hơn sàn nhà, người ta thường trang trí hoa, bức tranh ở đó. Trong kinh doanh Nhật Bản, khi tiếp khách thì thường chọn nhà […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Mizuhiki (水引 みずひき)

Mizuhiki (水引 みずひき) Ở Nhật Bản, các chuỗi dây giấy (mizuhiki) được sử dụng để trang trí quà tặng và các dụng cụ nghi lễ theo cách tương tự như cách sử dụng ruy băng ở phương Tây. Không chỉ có nhiều màu sắc, mà còn là một dấu ấn của sự thanh lịch và […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Hanko

Con dấu (はんこ) Tại Nhật Bản, con dấu được sử dụng như chứng minh nhân dân về mặt pháp lý. Việc khắc con dấu  là một nghệ thuật, loại con dấu tốt nhất được làm từ ngà voi, và cái rẽ nhất làm từ nhựa. Ngoài ra, các vật liệu khác như tre, cao su […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Kumade

熊手 (Kumade) Kazarikumade (hình dáng giống chiếc cào) được bán phổ biến tại các lễ hội tổ chức vào tháng 11. Kumade này có ý nghĩa mang lại sự thịnh vượng cho năm sau. Khuôn mặt của những vị thần hạnh phúc may mắn thịnh vượng, hạt gạo, rùa, sếu, tiền... và nhiều miếng bùa […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Mikoshi

Mikoshi (Mikoshi 神輿) Mikoshi là kiệu. Vào ngày lễ mọi người khuân kiệu đi xung quanh khu phố. Mọi người tin rằng khi kiệu được khuân qua nơi nào thì nơi đó được thần linh phù hộ, ban phước lành. Mọi người không khuân kiệu theo tuyến đường cố định nào, mà đi theo hướng […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Koto

琴 (こと Koto) Âm thanh của koto, mười ba đàn tam thập lục hoặc đàn hạc, đối với nhiều người là âm thanh của Nhật Bản. Nhạc cụ truyền thống Nhật Bản phổ biến nhất Nhật Bản, nó được chơi rộng rãi ngay cả ngày nay. Chiều dài hai mét, nó được làm bằng gỗ […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Montsuki and Hakama

紋付 袴 (Montsuki Hakama) Một montsuki là hàng may mặc mang một mào gia đình. Được coi là trang phục chính thức, montsuki thường được mặc cho đám cưới, các cuộc họp chính thức và các dịp đặc biệt khác, mặc dù chúng hiếm khi được nhìn thấy ngày nay. Các mào gia đình xuất hiện […]

Read more
Việc làm tại Nhật Bản: Từ vựng văn hóa kinh doanh Nhật Bản
Sakazuki and Tokkuri

Sakazuki and Tokkuri Tokkuri, một chai gốm dùng để sưởi ấm và phục vụ rượu sake (rượu gạo Nhật Bản) và sakazuki phù hợp (còn gọi là ochoko), một cốc để uống rượu sake, đã được bắt đầu sản xuất tại Bizen, tỉnh Okayama trong thời Kamakura (1192-1333 ). Bizen ware được biết đến với […]

Read more